2 1 3 4 5 6 7 8 9

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

Thứ hai - 22/04/2024 16:01
SO1111111111111111111111
SO22222222222222222222222222
GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM, DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO YÊU CẦU
TẠI BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THÁI BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 134 /QĐ- BVPHCN ngày 02/4/2024)
 
STT Tên dịch vụ kỹ thuật Đơn giá
1 Máu lắng (bằng máy tự động) 44.980
 
2 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 16.380
3 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 16.380
4 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 52.520
5 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 24.960
6 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 37.700
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 27.950
8 Định lượng Globulin [Máu] 27.950
9 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 27.950
10 Định lượng Creatinin (máu) 27.950
11 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 34.970
12 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 27.950
13 Định lượng Urê máu [Máu] 27.950
14 Định lượng Acid Uric [Máu] 27.950
15 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 27.950
16 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 16.770
17 Định lượng HbA1c [Máu] 131.300
18 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 27.950
19 Định lượng Calci ion hóa [Máu] 20.930
20 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 34.970
21 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 34.970
22 Định lượng Glucose [Máu] 27.950
23 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 27.950
24 Định lượng Albumin [Máu] 27.950
25 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 34.970
26 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 309.400
27 Vi nấm soi tươi 54.210
28 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 35.620
29 Siêu âm các tuyến nước bọt 57.070
30 Siêu âm tuyến vú hai bên 57.070
31 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 57.070
32 Siêu âm hạch vùng cổ 57.070
33 Siêu âm khớp (một vị trí) 57.070
34 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 57.070
35 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 57.070
36 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 57.070
37 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 57.070
38 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 57.070
39 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 57.070
40 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) 57.070
41 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 57.070
42 Siêu âm tử cung phần phụ 57.070
43 Siêu âm tuyến giáp 57.070
44 Nội soi tai mũi họng 135.200
45 Nội soi họng thanh quản 52.000
46 Nội soi Mũi xoang 52.000
47 Nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng 52.000
48 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 562.900
49 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 317.200
50 Nội soi dạ dày can thiệp 946.400
51 Nội soi tai mũi họng 52.000
52 Nội soi tai mũi họng 52.000
53 Điện tim thường 42.640
54 Đo lưu huyết não 56.420
55 Chụp Xquang khớp vai thẳng[Phải] 85.020
56 Chụp Xquang hàm chếch một bên [phải] 85.020
57 Chụp Xquang hàm chếch một bên [Trái] 85.020
58 Chụp Xquang khớp thái dương hàm [Phải] 85.020
59 Chụp Xquang khớp thái dương hàm [Trái] 85.020
60 Chụp Xquang mỏm trâm [Phải] 85.020
61 Chụp Xquang mỏm trâm [Trái] 85.020
62 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 85.020
63 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [phải] 85.020
64 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên [trái] 85.020
65 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên[phải] 85.020
66 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên[trái] 85.020
67 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng[phải] 85.020
68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng[trái] 85.020
69 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch[phải] 85.020
70 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch[trái] 85.020
71 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch[phải] 85.020
72 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch[trái] 85.020
73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng[thẳng] 85.020
74 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng[Phải] 85.020
75 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng[Trái] 85.020
76 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng[trái] 85.020
77 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng[Phải] 85.020
78 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch[Trái] 85.020
79 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch[Phải] 85.020
80 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)[Phải] 85.020
81 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)[Trái] 85.020
82 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng[Trái] 85.020
83 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng[Phải] 85.020
84 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Trái] 85.020
85 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Phải] 85.020
86 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến[Trái] 85.020
87 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến[Phải] 85.020
88 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Phải] 85.020
89 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch[Trái] 85.020
90 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng[Trái] 85.020
91 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng[Phải] 85.020
92 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch[Phải] 85.020
93 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch[Trái] 85.020
94 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè[Trái] 85.020
95 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè[Phải] 85.020
96 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng[Phải] 85.020
97 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng[Trái] 85.020
98 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[Phải] 85.020
99 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[Trái] 85.020
100 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 126.360
101 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 2 phim] 126.360
102 Chụp Xquang Hirtz 85.020
103 Chụp Xquang hàm chếch một bên 85.020
104 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 85.020
105 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 85.020
106 Chụp Xquang Chausse III 85.020
107 Chụp Xquang Schuller 85.020
108 Chụp Xquang Stenvers 85.020
109 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 85.020
110 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) 24.570
111 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 85.020
112 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 85.020
113 Chụp Xquang răng toàn cảnh 85.020
114 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) 85.020
115 Chụp Xquang mỏm trâm 85.020
116 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 126.360
117 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 85.020
118 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 126.360
119 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 85.020
120 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 158.600
121 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 126.360
122 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 126.360
123 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 85.020
124 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 126.360
125 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 85.020
126 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 126.360
127 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 85.020
128 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 126.360
129 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 85.020
130 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 126.360
131 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 85.020
132 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 126.360
133 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 85.020
134 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 85.020
135 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 85.020
136 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 126.360
137 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 85.020
138 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 158.600
139 Chụp Xquang khung chậu thẳng 85.020
140 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 85.020
141 Chụp Xquang khớp vai thẳng [trái] 85.020
142 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 126.360
143 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 85.020
144 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 85.020
145 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 126.360
146 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 85.020
147 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 126.360
148 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 85.020
149 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 126.360
150 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 85.020
151 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 85.020
152 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 126.360
153 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 85.020
154 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 126.360
155 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 85.020
156 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 85.020
157 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 126.360
158 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 85.020
159 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 85.020
160 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 85.020
161 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 126.360
162 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 85.020
163 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 126.360
164 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 85.020
165 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 126.360
166 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 126.360
167 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 85.020
168 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 126.360
169 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 85.020
170 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[phải] 126.360
171 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch[trái] 85.020
172 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 126.360
173 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 85.020
174 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 126.360
175 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 85.020
176 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng 158.600
177 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 85.020
178 Chụp Xquang ngực thẳng 85.020
179 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 126.360
180 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 85.020
181 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 126.360
182 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 85.020
183 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 126.360
184 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 85.020
185 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 85.020
186 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 85.020
187 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 126.360
188 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 85.020
189 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 85.150
190 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 85.150
191 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 85.150
192 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 87.490
193 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 106.730
194 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 85.150
195 Vận động trị liệu hô hấp 39.130
196 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 85.930
197 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 85.150
198 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 87.490
199 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 85.150
200 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 85.150
201 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 85.150
202 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 85.150
203 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 85.150
204 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 85.150
205 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 85.150
206 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 85.150
207 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 85.150
208 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 85.930
209 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 87.490
210 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 85.150
211 Điện châm điều trị liệt chi dưới 87.490
212 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 85.150
213 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 85.150
214 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 85.150
215 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 85.150
216 Thuỷ châm điều trị stress 85.930
217 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 87.490
218 Cắt chỉ 42.770
219 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 85.150
220 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ 85.150
221 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 85.150
222 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 85.150
223 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 85.150
224 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 85.150
225 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 85.150
226 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 287.300
227 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 87.490
228 Khâu cò mi, tháo cò 520.000
229 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang 85.930
230 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 85.930
231 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 313.300
232 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt 85.930
233 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực 85.930
234 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 85.150
235 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 85.150
236 Sắc thuốc thang 16.250
237 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực 85.150
238 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 85.930
239 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 85.150
240 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 87.490
241 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 85.930
242 Thuỷ châm điều trị táo bón 85.930
243 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 85.930
244 Điện châm điều trị tăng huyết áp 87.490
245 Đặt sonde hậu môn 106.730
246 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 85.150
247 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 87.490
248 Phục hồi cổ răng bằng Composite 438.100
249 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 87.490
250 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 87.490
251 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 85.930
252 Thuỷ châm điều trị nấc 85.930
253 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 85.150
254 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly 85.150
255 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 44.460
256 Nắm, cố định trật khớp hàm 518.700
257 Điện châm điều trị khàn tiếng 87.490
258 Điện châm điều trị mất ngủ 87.490
259 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 85.930
260 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 85.930
261 Thụt tháo phân 106.730
262 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 85.930
263 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp 85.930
264 Điều trị bằng siêu âm 59.280
265 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 87.490
266 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 85.930
267 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 85.930
268 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 87.490
269 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 308.100
270 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 396.500
271 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm [Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm] 231.400
272 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 85.930
273 Khâu vết rách vành tai 231.400
274 Chích áp xe vú 284.700
275 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 334.100
276 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo 334.100
277 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 231.400
278 Nắn, bó bột trật khớp vai 414.700
279 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại 45.760
280 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 59.020
281 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc 59.280
282 Điều trị bằng từ trường 49.920
283 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 85.930
284 Điều trị bằng Parafin 55.120
285 Kéo nắn cột sống thắt lưng 58.890
286 Nắn, bó bột trật khớp gối 336.700
287 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 87.490
288 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 85.150
289 Điện châm điều trị đau hố mắt 87.490
290 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não 85.930
291 Điện châm điều trị trĩ 87.490
292 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy 85.150
293 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 85.150
294 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 44.460
295 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 87.490
296 Rạch áp xe mi 241.800
297 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 85.930
298 Điều trị bằng sóng xung kích 80.210
299 Điện châm điều trị bí đái 87.490
300 Thuỷ châm điều trị sa tử cung 85.930
301 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 85.930
302 Điện châm điều trị huyết áp thấp 87.490
303 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp 85.930
304 Khâu củng mạc 1.058.200
305 Điều trị tủy răng sữa 496.600
306 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 85.930
307 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 60.970
308 Tập vận động thụ động 60.970
309 Tập vận động có trợ giúp 60.970
310 Tập vận động có kháng trở 60.970
311 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng 60.970
312 Bơm thông lệ đạo 47.710
313 Lấy dị vật giác mạc 106.730
314 Lấy dị vật giác mạc sâu 425.100
315 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 85.930
316 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 74.880
317 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 85.930
318 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 336.700
319 Nắn, bó bột gãy xương đòn 518.700
320 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 518.700
321 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 101.920
322 Điện châm 87.490
323 Điện châm điều trị bại não 87.490
324 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não 85.150
325 Điện châm điều trị chắp lẹo 87.490
326 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 85.150
327 Điện châm điều trị lác 87.490
328 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện 87.490
329 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ 85.930
330 Điều trị tủy lại 1.240.200
331 Mai hoa châm 93.990
332 Thuỷ châm điều trị viêm amydan 85.930
333 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 85.150
334 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 87.490
335 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 64.870
336 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 85.150
337 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 518.700
338 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 87.490
339 Thuỷ châm điều trị bí đái 85.930
340 Nắn, bó bột gãy xương hàm 518.700
341 Nắn, bó bột trật khớp háng 928.200
342 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174.200
343 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174.200
344 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 174.200
345 Thay băng 174.200
346 Thay băng [vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm] 174.200
347 Nắn, bó bột gãy mâm chày 435.500
348 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 435.500
349 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 435.500
350 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 435.500
351 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 435.500
352 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 435.500
353 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 435.500
354 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 85.150
355 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 435.500
356 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 87.490
357 Điện châm điều trị cảm cúm 87.490
358 Điện châm điều trị cảm mạo 87.490
359 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 87.490
360 Điện châm điều trị chứng tic 87.490
361 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 87.490
362 Điện châm điều trị chứng ù tai 87.490
363 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 87.490
364 Điện châm điều trị đái dầm 87.490
365 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 87.490
366 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 87.490
367 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 87.490
368 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 85.150
369 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 87.490
370 Điện châm điều trị liệt nửa người 87.490
371 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 85.930
372 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 85.150
373 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 87.490
374 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 87.490
375 Thuỷ châm điều trị chứng tic 85.930
376 Kéo nắn cột sống cổ 58.890
377 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 85.930
378 Chích nhọt ống tai ngoài 241.800
379 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 87.490
380 Khâu giác mạc 993.200
381 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 435.500
382 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa 85.150
383 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 435.500
384 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp 85.150
385 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 64.220
386 Thay băng [vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm] 0
387 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 231.400
388 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 435.500
389 Điện châm điều trị đau răng 87.490
390 Tháo bột các loại 68.770
391 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 304.200
392 Nắn, bó bột gãy xương chày 435.500
393 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 304.200
394 Bơm thuốc thanh quản 26.650
395 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 87.490
396 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 87.490
397 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng 85.930
398 Điện châm điều trị đau ngực sườn 87.490
399 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 87.490
400 Điều trị bằng các dòng điện xung 53.820
401 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược 85.930
402 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 87.490
403 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 85.150
404 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 85.930
405 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 85.150
406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 85.150
407 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 87.490
408 Điện châm điều trị hội chứng stress 87.490
409 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 85.930
410 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 231.400
411 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 54.990
412 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 74.880
413 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 87.490
414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp 85.150
415 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp 85.930
416 Tập điều hợp vận động 60.970
417 Bơm thông lệ đạo 122.720
418 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 74.880
419 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 435.500
420 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X 435.500
421 Chích áp xe phần mềm lớn 241.800
422 Điện châm điều trị giảm khứu giác 87.490
423 Điều trị bằng sóng ngắn 382.200
424 Điện châm điều trị giảm thị lực 87.490
425 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 304.200
426 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 811.200
427 Điện châm điều trị lác cơ năng 87.490
428 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh 87.490
429 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 87.490
430 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 87.490
431 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng 85.930
432 Chọc hút áp xe thành bụng 241.800
433 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa 87.490
434 Thủy châm điều trị sa trực tràng 85.930
435 Thuỷ châm điều trị mày đay 85.930
436 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 85.930
437 Điều trị bằng tia hồng ngoại 45.760
438 Lấy dị vật kết mạc 83.720
439 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 321.100
440 Kỹ thuật xoa bóp vùng 54.340
441 Điện châm điều trị ù tai 87.490
442 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 435.500
443 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 60.970
444 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174.200
445 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 241.800
446 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 928.200
447 Thông bàng quang 313.300
448 Thông tiểu 313.300
449 Thụt tháo 106.730
450 Đặt ống thông hậu môn 106.730
451 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt 85.930
452 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 438.100
453 Ôn châm 84.890
454 Kỹ thuật xoa bóp vùng 54.340
455 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 65.910
456 Rửa cùng đồ 54.080
457 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 45.760
458 Đốt lông xiêu 62.270
459 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 77.350
460 Nhổ răng sữa 48.490
461 Chích rạch áp xe nhỏ 241.800
462 Lấy calci kết mạc 45.760
463 Khâu phục hồi bờ mi 900.900
464 Cắt chỉ khâu giác mạc 42.770
465 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 87.490
466 Điện châm điều trị nôn nấc 87.490
467 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt 87.490
468 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 87.490
469 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 87.490
470 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 87.490
471 Hút dịch khớp cổ chân 148.200
472 Rửa bàng quang 257.400
473 Thuỷ châm điều trị động kinh 85.930
474 Thuỷ châm điều trị teo cơ 85.930
475 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 85.930
476 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 85.150
477 Điện châm điều trị hen phế quản 87.490
478 Điện châm điều trị liệt chi trên 87.490
479 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 85.150
480 Thủy trị liệu có thuốc 79.820
481 Lấy dị vật hạ họng 53.040
482 Hút dịch khớp khuỷu 148.200
483 Hút dịch khớp cổ tay 148.200
484 Điện châm điều trị sa tử cung 87.490
485 Điện châm điều trị stress 87.490
486 Điện châm điều trị viêm kết mạc 87.490
487 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh 85.150
488 Điện châm điều trị sụp mi 87.490
489 Điện châm điều trị táo bón 87.490
490 Điện châm điều trị thất ngôn 87.490
491 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 87.490
492 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 87.490
493 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 87.490
494 Điện châm điều trị viêm amidan 87.490
495 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 85.150
496 Điện châm điều trị teo cơ 87.490
497 Thuỷ châm điều trị đau lưng 85.930
498 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 139.100
499 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 85.150
500 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 85.150
501 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 85.930
502 Thuỷ châm điều trị di tinh 85.930
503 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 85.930
504 Nắn, bó bột gãy xương chậu 811.200
505 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn 85.930
506 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 87.490
507 Hút dịch khớp vai 148.200
508 Hút nang bao hoạt dịch 148.200
509 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 811.200
510 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 85.150
511 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 811.200
512 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 471.900
513 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 85.150
514 Thủy châm 85.930
515 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 85.930
516 Thuỷ châm điều trị bại não 85.930
517 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 85.930
518 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến 85.930
519 Chích lể 84.890
520 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 85.150
521 Thuỷ châm điều trị viêm xoang 85.930
522 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 59.020
523 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 811.200
524 Từ châm 93.990
525 Hút dịch khớp gối 148.200
526 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 85.150
527 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 87.490
528 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện 85.930
529 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn 85.930
530 Thuỷ châm điều trị sụp mi 85.930
531 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài 85.930
532 Thuỷ châm điều trị thất ngôn 85.930
533 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 85.930
534 Thuỷ châm điều trị thống kinh 85.930
535 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dâythần kinh 85.930
536 Thuỷ châm điều trị trĩ 85.930
537 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 85.930
538 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng 85.930
539 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 85.930
540 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 85.930
541 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 85.930
542 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 85.150
543 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 85.150
544 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 85.930
545 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 85.930
546 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm 85.930
547 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai 85.930
548 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận 85.930
549 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ 85.930
550 Thuỷ châm điều trị đái dầm 85.930
551 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 85.930
552 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 85.930
553 Thuỷ châm điều trị đau dây V 85.930
554 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 85.930
555 Thuỷ châm điều trị đau lưng 85.930
556 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn 85.930
557 Thuỷ châm điều trị đau răng 85.930
558 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 85.930
559 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 85.930
560 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến 85.930
561 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rốiloạn đại, tiểu tiện 85.150
562 Đặt sonde bàng quang 313.300
563 Điện châm điều trị viêm phần phụ 87.490
564 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 85.150
565 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 85.150
566 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 85.930
567 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 85.150
568 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 85.150
569 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 85.150
570 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 85.150
571 Điện châm điều trị viêm bàng quang 87.490
572 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt 85.150
573 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 85.150
574 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 85.150
575 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh 85.150
576 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 85.150
577 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 85.150
578 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 85.150
579 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 85.150
580 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 85.150
581 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 85.150
582 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 85.150
583 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 85.930
584 Thuỷ châm điều trị dị ứng 85.930
585 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 85.930
586 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 85.930
587 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 85.930
588 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 85.930
589 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 85.930
590 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 85.930
591 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 85.930
592 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 85.930
593 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 85.930
594 Thuỷ châm điều trị lác 85.930
595 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng 85.930
596 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 85.930
597 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 85.930
598 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 85.930
599 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 85.150
600 Điện châm điều trị đau lưng 87.490
601 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 85.150
602 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 87.490
603 Khâu da mi đơn giản 1.051.700
604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 85.150
605 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 811.200
606 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 85.930
607 Hút dịch khớp háng 148.200
608 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 85.930
609 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 321.100
610 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 87.490
611 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. 1.202.500
612 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. 1.033.500
613 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. 734.500
614 Điều trị tủy răng sữa 352.300
615 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. 548.600
616 Laser châm 61.620
617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 85.150
618 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước 668.200
619 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 132.600
620 Nhổ chân răng vĩnh viễn 247.000
621 Soi đáy mắt trực tiếp 68.250
622 Lấy cao răng 174.200
623 Lấy cao răng 100.100
624 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 33.670
625 Điện châm điều trị giảm thính lực 87.490
626 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 392.600
627 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 43.160
628 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 43.160
629 Giác hơi điều trị các chứng đau 43.160
630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 85.150
631 Giác hơi điều trị cảm cúm 43.160
632 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) 79.820
633 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 44.460
634 Chườm ngải 46.150
635 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 64.220
636 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 319.800
637 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 85.930
638 Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch 69.680
639 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 85.150
640 Tập các kiểu thở 39.130
641 Tập ho có trợ giúp 39.130
642 Tập sửa lỗi phát âm 137.800
643 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 87.490
644 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 37.700
645 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 336.700
646 Điện châm điều trị liệt chi trên 87.490
647 Laser châm 61.620
648 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác 85.930
649 Điện châm điều trị bí đái cơ năng 87.490
650 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 85.150
651 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 85.930
652 Tập nuốt (không sử dụng máy) 166.400
653 Tập nuốt (có sử dụng máy) 205.400
654 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 59.540
655 Rạch áp xe túi lệ 241.800
656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 85.150
657 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 87.490
658 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 85.930
659 Điện châm điều trị sa trực tràng 87.490
660 Thuỷ châm điều trị liệt dương 85.930
661 Chích hạch viêm mủ 241.800
662 Thuỷ châm điều trị liệt 85.930
663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 85.150
664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 85.150
665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt 85.150
666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 85.150
667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 85.150

Ghi chú:
- Thực hiện kỹ thuật theo yêu cầu ngoài giờ hành chính, giá dịch vụ bằng 150% so với giá dịch vụ trong giờ tương ứng.

- Thực hiện dịch vụ kỹ thuật theo yêu cầu vào các ngày Chủ nhật, nghỉ lễ, giá dịch vụ kỹ thuật bằng 200% so với giá dịch vụ tương ứng.
SO3333333333333333333

 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

BẢN ĐỒ

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây